Màn hình hiển thị
Màn hình Thông minh TFT LCD
Độ phân giải: 1024×768 pixels
Màn hình 10 cấp độ sáng, có thể điều
chỉnh góc nhìn theo chiều ngang
Bước sóng: lên đến 13 bước sóng
Bộ ghi
Máy ghi nhiệt mảng
Nằm ngang
Waveform Max. 3 bước sóng
Lưu trữ dữ liệu
Dữ liệu dạng biểu đồ
Biểu đồ ngắn
(Biểu đồ trên màn hình với thời gian: 4
phút, 40 phút, 2 giờ)
Độ phân giải của biểu đồ: 5 s, 30 s, 1
min, 10 min). Thời gian lưu trữ tối đa
lên đến 120 giờ (tùy chọn)
Biểu đồ dài
(Biểu đồ trên màn hình với thời gian: 4
giờ, 16 giờ, 32 giờ, 48 giờ)
Độ phân giải của biểu đồ 15 phút, 30
phút, 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ): Thời gian lưu
trữ tối đa: 480 giờ.
Thông số báo động: Lên đến 700 thông
số báo động
Kết quả đo NIBP tối đa: 1000 dạng
ECG Waveform: Tối đa 2 giờ
Theo dõi theo ECG
Chuẩn tín hiệu vào
3 dây điện cực (Tùy chọn)
5 dây điện cực ECG (Tiêu chuẩn)
12 dây điện cực ECG (Tùy chọn)
Lựa chọn điện cực
1. Ⅰ, Ⅱ, Ⅲ(tùy chọn)
2. Ⅰ, Ⅱ, Ⅲ, aVR, aVL, aVF, V
3. Ⅰ, Ⅱ, Ⅲ, aVR, aVL, aVF,
V1~V6 (Tùy chọn)
Định mức
Người lớn: 15 bpm~300 bpm
Trẻ em: 15 bpm~350 bpm
Trẻ sơ sinh: 15 bpm~350 bpm
Dòng rò qua bệnh nhân <10μA
Chống nhiễu âm ESU và khử rung tim
Chế độ chẩn đoán CMRR: ≥89 dB
Chế độ Phẫu thuật và Theo dõi: ≥100 dB
Hằng số thời gian:
Chế độ theo dõi: ≥0.3 s
Chế độ chẩn đoán: ≥3.2s

Bộ lọc
Chế độ phẫu thuật: 1 Hz-15 Hz; Chế độ
Theo dõi: 0.5 Hz-25 Hz; Chế độ Chẩn
đoán: 0.05; Chế độ Theo dõi và Phẫu
thuật: bộ lọc notch tự động kích hoạt ở
50Hz/60 Hz; Chế độ Chẩn đoán: Bộ lọc
notch được kích hoạt hoặc tắt thủ công
ở 50 Hz/60 Hz
Các đầu dò kiểm tra dòng điện
Đầu đo điện cực: <0.1 μA
Drive Electrode <1 μA
Giới hạn báo động cho người lớn: 15
bpm~300 bpm
Giới hạn báo động cho trẻ em và trẻ sơ
sinh: 15 bpm~350 bpm
Độ phân giải: ±1 bpm
Phân tích nhịp tim
Chứng rối loạn nhịp tim: hơn 20 loại
Đo khoảng ST
Giới hạn: (-2.0 mV)~(+2.0 mV)
Khoảng ST: một nhịp tim hoặc 1s
Theo dõi nhịp thở
Phương pháp đo: Phép đo trở kháng
Trans-thoracic
Độ nhạy ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, ×4,
Tốc độ quét tự động:
6.25 mm/s; 12.5 mm/s; 25.0 mm/s
Độ phân giải: 1 rpm
Tắt báo động ngạt, 10 s, 15 s, 20 s, 25
s, 30 s, 35 s, 40 s
Dải đo cho người lớn: 0rpm~120
rpm
Dải đo cho trẻ em: 0rpm~150 rpm
Dải đo cho trẻ sơ sinh: 0rpm~150
rpm
Độ phân giải: 1 rpm
Theo dõi SpO2
Các thông số theo dõi SpO2 và Nhịp
mạch (PR)
Dải: 0%~100%
Độ phân giải: 1%
Thời gian cập nhật dữ liệu: 1 s
Giới hạn: 25 bpm~250 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Thời gian trung bình: Thời gian trung
bình của 8 nhịp mạch gần nhất

Theo dõi NIBP
Phương pháp đo: Automatic Oscillometric
Chế độ làm việc: Cơ học, Tự động, Đo
STAT
Đo tự động luân chuyển
1 phút, 2 phút, 3 phút, 4 phút, 5 phút, 10
phút, 15 phút, 30 phút, 60 phút, 90 phút, 2
tiếng, 4 tiếng, 8 tiếng,
Độ phân giải: 1 mmHg (0.133kPa)
Người lớn: 80 mmHg~280 mmHg
Trẻ em: 80 mmHg~210 mmHg
Trẻ sơ sinh: 60 mmHg~140 mmHg
Van bảo vệ có thể làm giảm áp lực.
Trạng thái huyết áp quá cao ở người lớn:
khi áp lực trong bao đo huyết áp cao hơn
297 mmHg
Cho trẻ em: khi áp lực trong bao đo huyết
áp cao hơn 240 mmHg.
Cho trẻ sơ sinh: khi áp lực trong bao đo
huyết áp cao hơn 147 mmHg.
Theo dõi huyết áp
Áp suất tâm thu
mmHg 40~270(A) 40~200 (P) 40~135
(N)
Áp suất trung bình
mmHg 20~230 (A) 20~165 (P) 20~110
(N)
Áp suất tâm trương
mmHg 11~210 (A) 11~150 (P) 11~100
(N)
Nhiệt độ theo dõi
Số kênh: 2 kênh
Dải nhiệt độ: 0℃~50℃ (32℉~122℉)
Phương pháp đo: Cảm biến nhiệt điên trở
Độ chính xác: ±0.1℃
Khoảng cập nhật: 1s
Theo dõi IBP (tùy chọn)
Phương pháp đo: Phương pháp đo xâm lấn
trực tiếp
Thể tích dịch chuyển (Abbott):
<0.04mm3/100 mmHg
Khoảng đo: -50 mmHg – 350 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Khoảng cập nhật: 1s
Theo dõi CO2 (tùy chọn)
Chế độ đo: Dạng sidestream (hỗ trợ mức
bơm 50 ml/phút), dạng mainstream
Phương pháp đo: kỹ thuật hấp thụ bức xạ
tia hồng ngoại

Bình chọn sản phẩm: (5.0 / 1 Bình chọn)